◎ Nó có mặt trên được phủ ba lớp và mặt sau được phủ một lớp nhẹ.Nhẹ và có thể tái tạo, nó giúp giảm tác động đến môi trường cũng như tiết kiệm chi phí hạ nguồn.
◎ Được phát triển với công nghệ xử lý độc đáo để có tác dụng chống ẩm, đây là lựa chọn lý tưởng để đóng gói và vận chuyển thực phẩm đông lạnh và ướp lạnh, chẳng hạn như tươi, thịt và kem.Nó cũng có thể là vật liệu đóng gói tuyệt vời để đóng gói thực phẩm rắn, bao gồm bỏng ngô và bánh ngọt.
◎ Ván được làm hoàn toàn từ bột gỗ nguyên sinh cao cấp, không sử dụng sợi tái chế.Nó an toàn thực phẩm và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh cao.
◎ Với độ cứng cao và độ mịn bề mặt được tối ưu hóa, nó mang đến cho bạn chất lượng in hoàn hảo cũng như hiệu suất đóng gói vượt trội.Mặt sau của bảng cũng thích hợp cho ứng dụng cán màng.
◎ Có sẵn chứng nhận FSC theo yêu cầu, bảng được chứng minh bằng cuộc kiểm tra hàng năm về việc tuân thủ các chỉ thị và quy định đóng gói khác nhau của Châu Âu và Châu Mỹ, bao gồm ROHS, REACH, FDA 21Ⅲ, v.v.
Sản phẩm có thể được sử dụng với các kỹ thuật in và hoàn thiện khác nhau như in offset, in UV, dập lá và dập nổi.
Là loại bìa cứng có độ phủ cao (dùng cho thực phẩm), bảng được thiết kế chủ yếu cho nhiều ứng dụng đóng gói thực phẩm, chẳng hạn như đĩa giấy, hộp đựng sô cô la, kẹo, bánh ngọt và đồ ăn nhẹ.Được làm từ 100% sợi nguyên chất, sản phẩm không chứa chất tăng trắng quang học hay bất kỳ chất gây hại nào cho cơ thể con người.Mặt sau có thể tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, tuân thủ tiêu chuẩn quốc gia GB11680 của Trung Quốc "Tiêu chuẩn vệ sinh của tấm nền cho bao bì thực phẩm" và đáp ứng yêu cầu của FDAL và BfR đối với giấy và bìa cứng tiếp xúc với thực phẩm.
Bao bì cao cấp yêu cầu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Tài sản | Sức chịu đựng | Đơn vị | Tiêu chuẩn | Giá trị | |||||||||
ngữ pháp | ±3,0% | g/㎡ | ISO 536 | 210 | 230 | 250 | 260 | 280 | 300 | 330 | 350 | 370 | |
độ dày | ±15 | um | 1SO 534 | 325 | 355 | 400 | 410 | 450 | 500 | 550 | 585 | 600 | |
Độ cứng Taber15° | CD | ≥ | mN.m | ISO 2493 | 3,9 | 4,9 | 6 | 6.2 | 9 | 11.8 | 14.8 | 17 | 18,8 |
MD | ≥ | mN.m | 7,8 | 9,8 | 12 | 12,4 | 17.1 | 22,4 | 28 | 32,3 | 35,7 | ||
CobbValue(60s) | ≤ | g/㎡ | 1SO 535 | Đỉnh: 45 ;Trở lại: 50 | |||||||||
Độ sáng R457 | ≥ | % | ISO 2470 | Đỉnh: 88,0 ;Trở lại: 77.0 | |||||||||
PPS (10kg.H) | ≤ | um | ISO8791-4 | 1,5 | |||||||||
Độ bóng (75°) | ≥ | % | ISO 8254-1 | 40 | |||||||||
Độ ẩm (khi đến) | ±1,5 | % | 1S0 287 | 7,5 | |||||||||
Vỉ IGT | ≥ | bệnh đa xơ cứng | ISO 3783 | 1.2 | |||||||||
Scott Bond | ≥ | J/㎡ | TAPIT569 | 100 |